Công dụng nổi bật
- Cung cấp vi sinh vật hữu ích có tác dụng tối ưu hóa sức khỏe đường ruột của vật nuôi.
- Giúp vật nuôi không tiêu chảy, phòng ngừa vi khuẩn có hại cho đường ruột, giúp vật nuôi ăn khỏe, lớn nhanh, tăng trọng tốt.
- Giúp kích thích tiêu hóa, tăng hấp thu dinh dưỡng của thức ăn, giảm FCR, rút ngắn thời gian xuất chuồng.
- Giúp ngăn ngừa hiện tượng phân sống, hạn chế các bệnh đường ruột giúp tạo khuôn phân, giảm mùi hôi chuồng trại.
Mô tả sản phẩm
- Trước khi pha: Dạng bột mịn, màu vàng nhạt, tan hoàn toàn trong nước
- Sau khi pha: Dung dịch màu vàng
Hướng dẫn sử dụng
Pha nước uống hoặc trộn thức ăn theo liều:
- Gia súc: 1g/3 lít nước uống tương đương 1g cho 15-20 kg thể trọng.
- Gia cầm: 1g/2 lít nước uống tương đương 1g cho 10-15kg thể trọng.
Có thể tăng liều lượng ở giai đoạn cuối giúp nhanh xuất bán.
Xem hướng dẫn chi tiết trên bao bì sản phẩm.
BẢNG THÀNH PHẦN |
|||
---|---|---|---|
STT | Tên Thành Phần | Hàm Lượng / 1kg | Công Dụng Chi Tiết |
1 | Bacillus subtilis | ≥ 9 x 10^9 CFU | Có lợi cho sức khỏe như chống kích thích hệ miễn dịch, đông máu, phòng nhiễm khuẩn đường tiết niệu. Bacillus subtilis có thể sản sinh ra các enzyme tiêu hóa: Amylase, Protease, Cellulose … giúp cải thiện tiêu hóa và tăng cường hấp thụ chất dinh dưỡng. Việc bổ sung lợi khuẩn Bacillus subtilis trong các loại men vi sinh sẽ giúp tạo ra hệ vi khuẩn có lợi cho hệ tiêu hóa, cung cấp thêm chất dinh dưỡng và giúp hệ miễn dịch khỏe mạnh; khả năng sinh tổng hợp một số chất kháng sinh làm ức chế sinh trưởng, tiêu diệt các vi sinh vật khác, tác dụng lên nấm gây bệnh và vi khuẩn Gram(-) , Gram(+). |
2 | Lactobacillus acidophilus | ≥ 9 x 10^9 CFU | Lactobacillus có khả năng sản sinh acid Lactic, kiểm soát nấm và các loại vi khuẩn có hại. Nhờ đó, khôi phục cân bằng vi sinh đường ruột hiệu quả. Bên cạnh đó, lợi khuẩn này còn có khả năng chuyển hóa lactose thành acid lactic, giúp phòng ngừa và hạn chế nguy cơ rối loạn tiêu hóa, dị ứng do không dung nạp được lactose. |
3 | Saccharomyces cerevisiae | ≥ 9 x 10^9 CFU | Hấp thu khí ôxy trong dạ dày, giúp các vi khuẩn có lợi phát triển, hạn chế sự phát triển của các vi khuẩn gây hại, giúp vật nuôi không bị chứng no hơi; Sản sinh ra enzyme; Chịu được pH thấp trong dạ dày từ 2 – 2.5. Chịu đựng được muối mật trong dạ dày. Chịu được các thuốc kháng sinh. Kết dính các vi khuẩn có hại, gây tiêu chảy cho vật nuôi: E. Coli, Salmonella,… và giúp vật nuôi đào thải chúng ra theo phân. Đặc trị bệnh tiêu chảy hiệu quả nhất. |
4 | Streptococcus faecalis | ≥ 9 x 10^9 CFU | Hỗ trợ chữa các chứng như tiêu chảy và kích thích hệ thống miễn dịch, cân bằng hệ vi sinh đường ruột. |
5 | Trypsin | ≥ 2.000 UI | Đóng vai trò thiết yếu trong quá trình thủy phân và hấp thụ protein ở động vật. Giúp chuyển hóa protein thành các axit amin. Trypsin được tiết ở trong ruột non. |
6 | Protease | ≥ 5.000 UI | Enzym Protease có khả năng phá vỡ các liên kết peptide và giải phóng acid amin. Protease là cần thiết cho sự phân hủy protein để chúng có thể được tiêu hóa. Nhưng chúng cũng phá vỡ các chất thải khác, bao gồm cả độc tố. Điều này rất quan trọng đối với chức năng tiêu hóa và miễn dịch vì nó ngăn ngừa quá tải độc hại có thể khiến cơ thể mắc bệnh. |
7 | Amylase | ≥ 5.000 UI | Enzym Amylase là một enzym tiêu hóa, giúp hỗ trợ tiêu hóa, hấp thu chất béo, tinh bột và protein ở ruột non diễn ra một cách nhanh chóng và dễ dàng. |
8 | Lipase | ≥ 2.000 UI | Giúp tiêu hóa thức ăn, giúp chuyển hóa mỡ và triglycerid thành glycerol và acid béo. |
9 | Cellulase | ≥ 2.000mg | Xúc tác thủy phân Cellulose là thành phần chính của tế bào thực vật, các phân tử cellulose liên kết mạnh với nhau, quá trình phân giải cellulose tương đối khó khăn. Ở động vật nuôi, khả năng tiêu hóa các chất xơ cũng hạn chế, chính vì vậy, enzyme cellulase giúp phân giải xác thực vật, chất xơ thành sản phẩm dễ hấp thu và sử dụng trong các phản ứng sinh hóa của cơ thể. |
10 | Vitamin B1 | ≥ 1.500 mg | Giúp chuyển hóa thức ăn thành năng lượng, có lợi cho hệ thần kinh, kích thích thèm ăn, tăng khả năng hấp thụ thức ăn. |
11 | Vitamin B2 | ≥ 1.000 mg | Tham gia vào quá trình chuyển hóa chất dinh dưỡng từ protein, chất béo, carbohydrate thành năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP. |
12 | Vitamin B5 | ≥ 1.500 mg | Giúp cơ thể tạo ra các tế bào hồng cầu và kích thích tuyến thượng thận điều chỉnh sự trao đổi chất, hệ thống miễn dịch. |
13 | Vitamin B6 | ≥ 1.200 mg | Giúp cơ thể chuyển hóa thức ăn thành năng lượng, chống lại nhiễm khuẩn. |
14 | Vtamin PP | ≥ 2.000 mg | Giúp chuyển hóa thức ăn thành năng lượng và giúp các tế bào của cơ thể thực hiện được các phản ứng hóa học quan trọng. |
15 | Lysine | ≥ 5.000 mg | Giúp tuyến nước bọt tiết ra đều và ổn định, trong nước bọt có chứa các enzym kích thích vị giác giúp ăn ngon, ăn nhiều. Kích thích gia súc, gia cầm thèm ăn, mau lớn. |
16 | Methionine | ≥ 5.000 mg | Thúc đẩy quá trình trao đổi chất, nặng cân, chắc thịt. Kích thích thèm ăn, mau lớn. |
tư vấn chi tiết
Nhận tư vấn kỹ thuật, tư vấn sản phẩm bởi các chuyên gia chăm sóc vật nuôi hàng đầu tại Gold King
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.