Men bia khô

Men bia khô là sản phẩm phụ của quá trình lên men bia, sau khi xử lý các nguồn men của các nhà máy bia lớn như Heneiken, bia Sài Gòn, bia Hà Nội,… về thủy phân chuỗi polipeptit trong men bia thành các axitamin: lysin, methionine, threonine, … và nhiều loại axitamin khác. Hàm lượng axitamin trong men bia rất cao mà vật nuôi có thể sử dụng triệt để.

Ứng dụng:

  • Trong 100g men bia khô có chứa khoảng 40g axitamin các loại (18 loại axitamin). Nguồn axit amin trong men bia rất dồi dào phong phú có tác dụng rất lớn trong quá trình sản xuất thức ăn chăn nuôi.
  • Men bia khô màu vàng nâu có hương thơm của men bia là lý tưởng, tinh khiết hiệu quả với sự phát triển của gia súc, gia cầm và thủy cầm.
  • Men bia khô aminoaxit có tỷ lệ cân bằng giầu vitamin nhóm B và các nguyên tố vi lượng đặc biệt là có chứa 1 yếu tố kháng có thể cải thiện chức năng miễn dịch là Betaglucan và chức năng olygosacharides.
  • Dưới sự giúp sức của các nhà khoa học ở các viện nghiên cứu chúng  tôi có chu trình thủy phân chiết suất aminoaxit từ men bia hoàn toàn khép kín, đồng bộ, hiện đại, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, thân thiện môi trường.

Công dụng: 

+  Men bia khô có thể cải thiện vị ngon trong thức ăn  chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản kích thích sự thèm ăn của vật nuôi:

+ Men bia khô phong phú axitamin thúc đẩy tăng trưởng hiệu quả rõ ràng.

+ Men bia khô liên kết tự nhiên tăng tính chất kết dính thức ăn.

+ Men bia bột chứa men tinh khiết protein và cacbohydrate có thể thay thế bột cá hoặc bột sữa trong thức ăn chăn nuôi.

+ Men bia bột , đặc biệt chứa thành vách tế bào nấm men (Betaglucan) có thể cải thiện khả năng miễn dịch của động vật nâng cao khả năng kháng bệnh của động vật và chống căng thẳng.

 

Đặc điểm

–  Màu vàng sáng hoặc vàng nâu.

– Độ ẩm : 8% đến 10%.

– Tan trong nước.

Thành phần Axit amim trong men bia khô

STT Aminoaxit Đơn vị Kết quả
1 Aspartic acid % 4.07
2 Serine % 2.33
3 Glutamic acid % 6.11
4 Glycine % 2.30
5 Histidine % 1.27
6 Arginine % 2.56
7 Threonine % 2.21
8 Alanine % 2.62
9 Proline % 2.16
10 Cystine % 0.41
11 Trytophan % 0.95
12 Tyrosine % 1.50
13 Valine % 2.59
14 Methionine % 0.84
15 Lysine % 3.24
16 Isolecine % 2.07
17 Leucine % 3.10
18 Phenylalnine % 2.01

Liều lượng :

– Lợn : 3% đến 5 %.

– Gà vịt : 6 % đến 8 %.

– Bò và cừu : 10% đến 15%.

– Thủy sản :5% đến 10%.

Bao bì : Đóng trong bao kín : 20kg

Bảo quản: Được lưu trữ trong bao kín khô ráo và  thoáng mát.

Nhà sản xuất: Việt Nam

Nhà phân phối:  Công ty TNHH Dịch vụ Đầu tư và Xúc tiến Thương Mại Hưng Thịnh Việt Nam

B20, Lô 19, Khu đô thị mới Định Công,  Hà Nội, Việt Nam

Tel: +84-4-36402588

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *